Lưu trữ

Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn thuộc tỉnh Thái Nguyên.

Trình t thc hin:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ đề nghị đăng ký xe tạm thời tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trụ sở Công an cấp huyện được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy hoặc điểm đăng ký xe của Công an cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra giấy tờ của chủ xe, Giấy khai đăng ký xe, đối chiếu bản chính hồ sơ xe với bản photocopy.

Bước 3: cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số tạm thời.

– Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại trụ sở Công an cấp huyện được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy hoặc điểm đăng ký xe của Công an cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên. Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 7 (theo quy định của Thủ tướng Chính phủ).

– Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ:

– Giấy khai đăng ký xe (theo mẫu).

– Bản sao hồ sơ xe theo quy định tại Điều 17 Thông tư số 15/2014/TT- BCA, ngày 04/4/2014 của Bộ Công an.

+ Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

– Thời hạn giải quyết:

Cấp ngay biển số tạm thời và giấy chứng nhận đăng ký xe tạm thời sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký xe hợp lệ.

– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các loại mô tô, xe gắn máy

phải đăng ký tạm thời theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 15/2014/TT-BCA, ngày 04/4/2014 của Bộ Công an.

– Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Công an cấp huyện được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy thuộc tỉnh Thái Nguyên.

– Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: cấp biển số tạm thời và giấy chứng nhận đăng ký xe tạm thời.

– Lệ phí: Thu theo Thông tư 127/2013/TT-BTC, ngày 06/9/2013 của Bộ Tài chính quy định chê độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Giấy khai đăng ký xe (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BCA ngày 04/4/2014 của Bộ Công an).

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Giao thông đường bộ (Luật số 23/2008/QH12, ngày 13/11/2008).

+ Thông tư số 37/2010/TT-BCA, ngày 12/10/2010 của Bộ Công an quy định quy trình đăng ký xe.

+ Thông tư số 15/2014/TT-BCA, ngày 04/4/2014 của Bộ Công an quy định về đăng ký xe.

+ Thông tư 127/2013/TT-BTC, ngày 06/9/2013 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

+ Thông tư số 53/2015/TT-BTC, ngày 21/4/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 127/2013/TT-BTC, ngày 06/9/2013 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Mẫu số 02
Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BCA ngày 04/4/2014 của Bộ Công an

GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration)

  1. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s)

Tên chủ xe (Owner’s full name): …………………….

Địa chỉ (Address): ………………………………………….

Số CMND/Hộ chiếu (Identity Card N0/Passport): …… cấp ngày……./……./.. tại…….

Điện thoại (phone number) …… Loại tài sản (ô tô/car, xe máy/motorcar): ….

Nhãn hiệu (Brand): ………… Số loại (Model code): ……………

Loại xe (Type): ………….. Màu sơn (color): ……………

Năm sản xuất (Year of manufacture): …………Dung tích (Capacity): ……cm3

Số máy (Engine N0): ……… Số khung (Chassis N0): …..

Lý do: Cấp, đổi lại đăng ký, biển số (Reason: issue, exchange, number plates, registation)..

Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complely responsible before law for the vehicle documents in the file).

……., ngày (date) ….. tháng ….. năm …..
CHỦ XE (Owner’s full name)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)
(Sinature, write full name ….)

  1. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE:

BIỂN SỐ CŨ: ………                                BIỂN SỐ MỚI: ……

Đăng ký mới £     Đổi, cấp lại đăng ký, biển số £      Đăng ký sang tên, di chuyển £

DÁN BẢN CÀ SỐ MÁY SỐ KHUNG (ĐĂNG KÝ TẠM THỜI KHÔNG PHẢI DÁN)

Nơi dán bản cà số máy Nơi dán bản cà số khung

Kích thước bao: Dài ……………m; Rộng …………..m; Cao ………………m

Tự trọng: …………………………kg; Kích cỡ lốp: …………………

Tải trọng: Hàng hóa: ……kg; Trọng lượng kéo theo: ………………. kg;

Kích thước thùng: ………….mm; Chiều dài cơ sở ……………. mm;

Số chỗ: ngồi ……, đứng …………., nằm …………………..

THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE

LOẠI CHỨNG TỪ CƠ QUAN CẤP SỐ CHỨNG TỪ NGÀY CẤP

……..(1)….
(Ký, ghi rõ họ tên)

…….., ngày …. tháng …. năm ….
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE
(Ký, ghi rõ họ tên)
 

…..(2)…
(Ký tên và đóng dấu)

_______________

(1) Ở Bộ ghi Trưởng phòng: ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng: Ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;
(2) Ở Bộ ghi Cục trưởng: ở tỉnh, Tp trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng: ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.

TIN LIEN QUAN

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Read also x